Có 1 kết quả:
把酒 bả tửu
Từ điển phổ thông
nâng chén, cầm chén uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. Nâng chén rượu mời. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm chén rượu mà mời.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0